Từ điển Thiều Chửu
刷 - xoát/loát
① Tẩy xạch. ||② Cái bàn chải, nhà in dùng cái bàn chải, chải cho đẹp chữ, nên gọi sự in là ấn xoát 印刷. Tục thường đọc là chữ loát.

Từ điển Trần Văn Chánh
刷 - loát
【刷白】loát bạch [shuàbái] (đph) Trắng toát, trắng xóa, trắng bệch: 月亮升起來了,把麥地照得刷白 Trăng lên, rọi ánh sáng xuống cánh đồng lúa mì trắng xóa; 一聽這話,他的臉立刻變得刷白 Nghe câu nói đó, mặt anh ấy trắng bệch ra. Xem 刷[shua].

Từ điển Trần Văn Chánh
刷 - loát
① Bàn chải: 牙刷 Bàn chải đánh răng; ② Chải, lau, rửa, tẩy sạch: 刷鞋 Chải giầy, đánh giầy; 刷鍋 Lau chảo, cọ nồi; ③ Như 唰 [shuà]. Xem 刷 [shuà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
刷 - loát
Cạo sạch đi — Chải. Td: Loát xỉ ( chải răng, đánh răng ) — Đáng lẽ đọc Xoát mới đúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
刷 - xoát
Chải sạch — Ta quen đọc Loát. Xem thêm Loát — Dụng cụ để chải, tức cái bàn chải. Td: Hài xoát ( bàn chải đánh giầy ).


印刷 - ấn loát || 印刷機 - ấn loát cơ || 印刷品 - ấn loát phẩm || 刷子 - xoát tử ||